Bảng giá Thi công sẽ được cập nhập thường xuyên trên website của
Công ty Thiết kế Xây dựng Kiến Vui
Công ty chúng tôi là tập hợp những kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng
năng động, nhiệt huyết, giàu sáng tạo và kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn
thiết kế kiến trúc, nội thất và xây dựng. Công ty xin gửi đến Quý khách bảng
giá tham khảo như sau:
Kiến Vui chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây
dựng mới nhà ở, nhà phố, biệt thự, công trình dân dụng và công
nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội,
ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây dựng, thủ tục
hoàn công đơn giản - nhanh chóng
Với đội ngũ Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một
ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết
Kế Xây dựng Kiến Vui trân trọng gửi đến quý khách
hàng bảng báo giá (đơn giá) thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng từ
ngày 01/07/2015 như sau:
Bảng Báo Giá Thiết Kế
Nhóm
Loại công trình
Đơn giá
Thiết kế gồm
Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố
Nhóm 01
Nhà phố 01 mặt tiền
120.000 đ/m2
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Nhà phố 02 mặt tiền
130.000 đ/m2
Nhóm 02
Nhà phố 01 mặt tiền
160.000 đ/m2
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Nhà
phố 02 mặt tiền
170.000 đ/m2
Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự
Nhóm 01
Thiết kế biệt thự :
+) Biệt Thự phố
+) Biệt Thự Vườn
+) Biệt thự mini
130.000 đ/m2
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Nhóm 02
Thiết kế biệt thự :
+) Biệt Thự phố
+) Biệt Thự Vườn
+) Biệt thự mini
180.000 đ/m2
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Biệt thự bán cổ điển
210.000 – 230.000 đ/m2
Biệt thự cổ điển
230.000 – 250.000 đ/m2
Thiết Kế Nội Thất
120.000 đồng/m2
Thiết kế 3D nội thất
GIẢM GIÁ 70% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
GIẢM GIÁ 30% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ
Bảng Giá Thi Công
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
Nhóm 01
Phần thô ( chưa có điện nước)
2.700.000 đ/m2
> 350m2
Bao
gồm nhân Công + Hoàn Thiện
Phần Thô (Có điện nước)
2.850.000 đ/m2
> 350m2
Nhóm 02
·
Tổng diện tích sàn xây dựng
từ 350m2 xuống 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
·
Tổng diện tích sàn xây dựng
nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
·
Tổng diện tích sàn xây dựng
nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2
Nhóm 03
·
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ
từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2
·
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ
từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)
4.500.000 – 5.000.000 đ/m2
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)
5.000.000 – 5.500.000 đ/m2
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại
1.300.000 - 1.400.000 đ/m2
Phần Nhân công
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại
1.400.000 - 1.500.000 đ/m2
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển
1.400.000 - 1.500.000 đ/m2
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển
1.500.000 - 1.600.000 đ/m2
Phong cách cổ điển
Phần đắp chỉ tính riêng
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự
Nhóm 01
Phong Cách Hiện Đại
3.050.000 đ/m2
Chưa bao gồm vật tư điện nước
Bao
gồm nhân Công + Hoàn Thiện
Phong Cách Bán Cổ Điển
3.150.000 đ/m2
Phong Cách Cổ Điển
3.250.000 đ/m2 - 3.550.000 đ/m2
Nhóm 02
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 150.000 đ/m2
Bao gồm vật tư điện nước
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)
5.500.000 – 6.000.000 đ/m2
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)
6.000.000 – 8.000.000 đ/m2
Biệt thự
1.500.000 - 1.700.000 đ/m2
Phần Nhân công
Miễn phí giấy phép xây dựng khi nhận thi công trọn gói
Cách
Tính Diện Tích Xây Dựng
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống
250m2 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2
cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2
cộng thêm 200.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m
cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng
thêm 150.000đ/m2
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà
Phố - Biệt Thự
Nội dung công việc
Thiết kế nhà phố
Thiết kế biệt thự
I. THỜI
GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế
30 ngày
30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ
10 ngày
10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật
thi công
20 ngày
20 ngày
II.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền
20 ngày
20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các
mặt triển khai)
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt
bằng trần, sàn)
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố
trí nội thất)
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn
nhà (Sơ bộ)
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần
nội thất
Phối cảnh sân vườn
Cổng, tường rào và các hệ
thống kỹ thuật hạ tầng
Bể nước hòn non bộ
Sân, đường đi dạo, giao thông
nội bộ
Bồn cỏ cây trang trí
Đèn và các chi tiết trang trí
phụ trợ
Hồ sơ chi tiết các màng trang
trí (Design theo chiều đứng)
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ
thuật chi tiết công trình)
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết
cấu móng, dầm, sàn...
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác
(Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )
Dự toán thi công (Liệt kê
khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
Giám sát tác giả (Giải đáp
các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )
III.
DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà
phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình
giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây
dựng, trang trí nội ngoại thất
ĐƠN GIÁ
120.000 đ/m2
140.000 đ/m2
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
Móng đơn nhà phố không tính
tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ
30% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ
50% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che
tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái
che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái
che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt
lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo
mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100%
diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy
sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 - 30% diện
tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50%
diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng
tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Khu vực cầu thang tính 100%
diện tích
+
Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công
chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt
( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá
1x2M250 dày 6-8cm)
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code
vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code
vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code
vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code
vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
Bảng Báo Giá Thi Công Nhà Phố
- Biệt Thự
STT
Nội dung công việc
Thiết kế nhà phố
Thiết kế biệt thự
1
Phần thô
2.750.000 đ/m2 - 2.900.000 đ/m2
3.000.000 đ/m2 - 3.100.000 đ/m2
2
Phần thô + Hoàn thiện
5.000.000 đ/m2 - 5.500.000 đ/m2
5.500.000 đ/m2 - 6.000.000 đ/m2
Bảng
giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
STT
Vật Tư
Thiết kế nhà phố
Thiết kế biệt thự
1
Cát xây tô, bê tông
Cát lọai 1, cát Vàng
2
Gạch ống, gạch đinh
Phước Thành, Bình Dương
3
Đá 1x2, đá 4x6
Đồng Nai
4
Bêtông các cấu kiện
Mác 250;10 ± 2 cm
5
Ximăng
Holcim, Hà Tiên
6
Thép xây dựng
Việt Nhật, Pomina
7
Vữa xây tô
Mac 75
8
Đế âm, ống điện
Cadi, Sino
9
Dây điện
Cadivi
10
Dây TV, ĐT, internet
5C, Sino, Krone
11
Ống nhựa PVC cấp thoát nước
Bình Minh
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN
THIỆN MỨC KHÁ
STT
Vật Tư
Thiết kế Nhà phố - Biệt thự
1
Cát
Tân ba (Tân Châu)
2
Xi măng
Sao Mai (Hà Tiên)
3
Gạch lát nền 60x60, bóng
kiếng - 200.000đ/m2
Viglacera
4
Gạch nhám 40x40 ceramic -
140,000đ/m2
Ceramic
5
Gạch phòng wc ceramic 30x60 -
190,000đ/m2
Ceramic
6
Vật liệu trang trí (thiết kế
theo chi tiết)
Theo TCVN
7
Trần thạch cao,khung nhôm
chìm, giật cấp
Theo TCVN
8
Đá Granite đen huế đá đen lót
Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng
Theo TCVN
9
Dây dẫn điện Cadivi, dây
mạng, dây điện thoại.
Cadivi
10
Thiết bị điện âm tường
SiNô
11
Đèn huỳnh quang
Rạng Đông
12
Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm
kính
Theo TCVN
13
Cửa wc cửa nhôm kính
Nhôm kính
14
Cửa phòng cửa gỗ
Sồi
15
Khóa cửa
Theo TCVN
16
Bồn cầu INAX
306 trắng
17
Lavabo
INAX
18
Vòi xịt, rửa
INAX
19
Vòi sen tắm
INAX
20
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước
Bình Minh
21
Sơn nước nội thất (theo bảng
phối màu sơn)
MAXILITE nội thất
22
Sơn nước ngoại thất (theo
bảng giá màu sơn)
MAXILITE ngoại thất
23
Lan can cầu thang sắt,
tay gỗ đỏ
Gỗ đỏ
24
Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF
Gỗ MDF
Phần vật tư không bao gồm máy
năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các
vật tư thay đổi theo ý chủ nhà
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN
THIỆN CAO CẤP
STT
Vật Tư
Thiết kế Nhà phố - Biệt thự
1
Cát
Tân ba (Tân Châu)
2
Xi măng
Sao Mai (Hà Tiên)
3
Gạch lát nền 60x60, bóng
kiếng
Bóng kiếng Viglacera
4
Gạch sân thượng 40x40, gạch
nhám ceramic
Ceramic
5
Gạch phòng wc ceramic 30x60
Ceramic
6
Vật liệu trang trí (thiết kế
theo chi tiết)
Theo TCVN
7
Trần thạch cao,khung nhôm
chìm, giật cấp
Khung Vĩnh Tường
8
Đá Granite đen huế lát cầu
thang
Đá đen Huế
9
Dây dẫn điện Cadivi, dây
mạng, dây điện thoại.
Cadivi
10
Cửa sắt, kính
Theo TCVN
11
Cửa wc cửa nhựa cao cấp
Nhựa cao cấp
12
Cửa phòng cửa gỗ căm xe
Gỗ căm xe
13
Khóa cửa
Theo TCVN
14
Cửa nhựa lõi thép
Nhựa lõi thép
15
Bồn cầu
Inax 502
16
Lavabo
Inax 502 (kèm theo)
17
Vòi xịt, rửa
Inax 502 (kèm theo)
18
Vòi sen tắm
Inax 502 (kèm theo)
19
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước
Bình Minh
20
Sơn nước nội thất (theo bảng
phối màu sơn)
JOTUN nội thất
21
Sơn nước ngoại thất (theo
bảng giá màu sơn)
DULUX ngoại thất
22
Lan can cầu thang kính cường
lực tay vịn gỗ căm xe
Gỗ căm xe, kính cường lực
23
Tủ Bếp
Gỗ căm xe hoặc Xoài
Phần vật tư không bao gồm máy
năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các
vật tư thay đổi theo ý chủ nhà
Bảng Báo Giá Thi Công Nhà Xưởng
STT
Công Việc
Đơn Vị
Khối Lượng
Ghi Chú
1
Móng cọc bê tông cốt thép
....
m
1
Cọc D250, Bản mã 6mm)
2
Đóng cọc tràm chiều dài 4m,
D8-10
cây
1
3
Phá dỡ bê tông đầu cọc
m3
1
4
Đào đất bằng thủ công
m3
1
5
Đào đất bằng cơ giới
m3
1
6
Đắp đất bằng thủ công
m3
1
7
Đắp đất bằng cơ giới
m3
1
8
Nâng nền bằng cát san lấp
m3
1
9
Nâng nền bằng cấp phối 0-4
m3
1
10
San đổ đất dư
m3
1
11
Bê tông lót
m3
1
12
Bê tông mác 250
m3
1
Xi măng PC40
13
Ván khuôn kết cấu thường
m2
1
14
Ván khuôn kết cấu phức tạp
(xilô, vòm)
m2
1
15
Gia công lắp đặt cốt thép xây
dựng
tấn
1
16
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
m3
1
Gạch Đồng Nai
17
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
m3
1
Gạch Đồng Nai
18
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
m3
1
Gạch Đồng Nai
19
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
m3
1
Gạch Đồng Nai
20
Trát tường ngoài
m2
1
21
Trát tường trong
m2
1
22
m2
1
23
Lát nền gạch ceramic các loại
m2
1
Bạch Mã, Đồng Tâm
24
Ốp gạch ceramic các loại
m2
1
Bạch Mã, Đồng Tâm
25
Lát đá granite các loại
m2
1
Đen P.Yên, Đỏ B.Định
26
Làm trần thạch cao thả
m2
1
Chống ẩm
27
Làm trần thạch cao giật cấp
Chuẩn
bị cho một ngôi nhà mới?
Trước hết bạn phải tự trả lời câu hỏi “ngôi nhà của mình như thế nào?” Bạn phải là người quyết định ngôi nhà của mình như thế nào, câu trả lời của bạn chính là đề bài cho đội ngủ kiến trúc sư của Kiến Vui

Nhóm
|
Loại công trình
|
Đơn giá
|
Thiết kế gồm
|
Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố
|
|||
Nhóm 01
|
Nhà phố 01 mặt tiền
|
120.000 đ/m2
|
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
|
Nhà phố 02 mặt tiền
|
130.000 đ/m2
|
||
Nhóm 02
|
Nhà phố 01 mặt tiền
|
160.000 đ/m2
|
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
|
Nhà
phố 02 mặt tiền
|
170.000 đ/m2
|
||
Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự
|
|||
Nhóm 01
|
Thiết kế biệt thự :
+) Biệt Thự phố
+) Biệt Thự Vườn
+) Biệt thự mini
|
130.000 đ/m2
|
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
|
Nhóm 02
|
Thiết kế biệt thự :
+) Biệt Thự phố
+) Biệt Thự Vườn
+) Biệt thự mini
|
180.000 đ/m2
|
Thiết
Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất
Thiết kế Kiến Trúc
Thiết Kê Kết cấu
Thiết Kế điện nước
|
Biệt thự bán cổ điển
|
210.000 – 230.000 đ/m2
|
||
Biệt thự cổ điển
|
230.000 – 250.000 đ/m2
|
||
Thiết Kế Nội Thất
|
120.000 đồng/m2
|
Thiết kế 3D nội thất
|
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
|
|||||
Nhóm 01
|
Phần thô ( chưa có điện nước)
|
2.700.000 đ/m2
|
> 350m2
|
Bao
gồm nhân Công + Hoàn Thiện
|
|
Phần Thô (Có điện nước)
|
2.850.000 đ/m2
|
> 350m2
|
|||
Nhóm 02
|
·
Tổng diện tích sàn xây dựng
từ 350m2 xuống 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
·
Tổng diện tích sàn xây dựng
nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
·
Tổng diện tích sàn xây dựng
nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2
|
||||
Nhóm 03
|
·
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ
từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2
·
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ
từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2
|
||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)
|
4.500.000 – 5.000.000 đ/m2
|
||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)
|
5.000.000 – 5.500.000 đ/m2
|
||||
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại
|
1.300.000 - 1.400.000 đ/m2
|
Phần Nhân công
|
|||
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại
|
1.400.000 - 1.500.000 đ/m2
|
||||
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển
|
1.400.000 - 1.500.000 đ/m2
|
||||
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển
|
1.500.000 - 1.600.000 đ/m2
|
||||
Phong cách cổ điển
|
Phần đắp chỉ tính riêng
|
||||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự
|
|||||
Nhóm 01
|
Phong Cách Hiện Đại
|
3.050.000 đ/m2
|
Chưa bao gồm vật tư điện nước
|
Bao
gồm nhân Công + Hoàn Thiện
|
|
Phong Cách Bán Cổ Điển
|
3.150.000 đ/m2
|
||||
Phong Cách Cổ Điển
|
3.250.000 đ/m2 - 3.550.000 đ/m2
|
||||
Nhóm 02
|
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 150.000 đ/m2
|
Bao gồm vật tư điện nước
|
|||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)
|
5.500.000 – 6.000.000 đ/m2
|
||||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)
|
6.000.000 – 8.000.000 đ/m2
|
||||
Biệt thự
|
1.500.000 - 1.700.000 đ/m2
|
Phần Nhân công
|
|||
Cách
Tính Diện Tích Xây Dựng
|
|||
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống
250m2 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2
cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2
cộng thêm 200.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m
cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng
thêm 150.000đ/m2
|
|||
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà
Phố - Biệt Thự
|
|||
Nội dung công việc
|
Thiết kế nhà phố
|
Thiết kế biệt thự
|
|
I. THỜI
GIAN THIẾT KẾ
|
|||
Tổng thời gian thiết kế
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật
thi công
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
II.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
|||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các
mặt triển khai)
|
|||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt
bằng trần, sàn)
|
|||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố
trí nội thất)
|
|||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn
nhà (Sơ bộ)
|
|||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần
nội thất
|
|||
Phối cảnh sân vườn
|
|||
Cổng, tường rào và các hệ
thống kỹ thuật hạ tầng
|
|||
Bể nước hòn non bộ
|
|||
Sân, đường đi dạo, giao thông
nội bộ
|
|||
Bồn cỏ cây trang trí
|
|||
Đèn và các chi tiết trang trí
phụ trợ
|
|||
Hồ sơ chi tiết các màng trang
trí (Design theo chiều đứng)
|
|||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ
thuật chi tiết công trình)
|
|||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết
cấu móng, dầm, sàn...
|
|||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác
(Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )
|
|||
Dự toán thi công (Liệt kê
khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
|
|||
Giám sát tác giả (Giải đáp
các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )
|
|||
III.
DỊCH VỤ KÈM THEO
|
|||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà
phố giá từ 6 đến 8 triệu
|
|||
Thủ tục hoàn công công trình
giá tùy theo từng công trình
|
|||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây
dựng, trang trí nội ngoại thất
|
|||
ĐƠN GIÁ
|
120.000 đ/m2
|
140.000 đ/m2
|
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
|||
Móng đơn nhà phố không tính
tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ
30% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ
50% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che
tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái
che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái
che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt
lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo
mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100%
diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy
sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 - 30% diện
tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50%
diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng
tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có
diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Khu vực cầu thang tính 100%
diện tích
+
Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công
chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt
( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá
1x2M250 dày 6-8cm)
|
|||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
|||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code
vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code
vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code
vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code
vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
|
|||
Bảng Báo Giá Thi Công Nhà Phố
- Biệt Thự
|
|||
STT
|
Nội dung công việc
|
Thiết kế nhà phố
|
Thiết kế biệt thự
|
1
|
Phần thô
|
2.750.000 đ/m2 - 2.900.000 đ/m2
|
3.000.000 đ/m2 - 3.100.000 đ/m2
|
2
|
Phần thô + Hoàn thiện
|
5.000.000 đ/m2 - 5.500.000 đ/m2
|
5.500.000 đ/m2 - 6.000.000 đ/m2
|
Bảng
giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng
|
|||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
|
|||
STT
|
Vật Tư
|
Thiết kế nhà phố
|
Thiết kế biệt thự
|
1
|
Cát xây tô, bê tông
|
Cát lọai 1, cát Vàng
|
|
2
|
Gạch ống, gạch đinh
|
Phước Thành, Bình Dương
|
|
3
|
Đá 1x2, đá 4x6
|
Đồng Nai
|
|
4
|
Bêtông các cấu kiện
|
Mác 250;10 ± 2 cm
|
|
5
|
Ximăng
|
Holcim, Hà Tiên
|
|
6
|
Thép xây dựng
|
Việt Nhật, Pomina
|
|
7
|
Vữa xây tô
|
Mac 75
|
|
8
|
Đế âm, ống điện
|
Cadi, Sino
|
|
9
|
Dây điện
|
Cadivi
|
|
10
|
Dây TV, ĐT, internet
|
5C, Sino, Krone
|
|
11
|
Ống nhựa PVC cấp thoát nước
|
Bình Minh
|
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN
THIỆN MỨC KHÁ
|
|||
STT
|
Vật Tư
|
Thiết kế Nhà phố - Biệt thự
|
|
1
|
Cát
|
Tân ba (Tân Châu)
|
|
2
|
Xi măng
|
Sao Mai (Hà Tiên)
|
|
3
|
Gạch lát nền 60x60, bóng
kiếng - 200.000đ/m2
|
Viglacera
|
|
4
|
Gạch nhám 40x40 ceramic -
140,000đ/m2
|
Ceramic
|
|
5
|
Gạch phòng wc ceramic 30x60 -
190,000đ/m2
|
Ceramic
|
|
6
|
Vật liệu trang trí (thiết kế
theo chi tiết)
|
Theo TCVN
|
|
7
|
Trần thạch cao,khung nhôm
chìm, giật cấp
|
Theo TCVN
|
|
8
|
Đá Granite đen huế đá đen lót
Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng
|
Theo TCVN
|
|
9
|
Dây dẫn điện Cadivi, dây
mạng, dây điện thoại.
|
Cadivi
|
|
10
|
Thiết bị điện âm tường
|
SiNô
|
|
11
|
Đèn huỳnh quang
|
Rạng Đông
|
|
12
|
Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm
kính
|
Theo TCVN
|
|
13
|
Cửa wc cửa nhôm kính
|
Nhôm kính
|
|
14
|
Cửa phòng cửa gỗ
|
Sồi
|
|
15
|
Khóa cửa
|
Theo TCVN
|
|
16
|
Bồn cầu INAX
|
306 trắng
|
|
17
|
Lavabo
|
INAX
|
|
18
|
Vòi xịt, rửa
|
INAX
|
|
19
|
Vòi sen tắm
|
INAX
|
|
20
|
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước
|
Bình Minh
|
|
21
|
Sơn nước nội thất (theo bảng
phối màu sơn)
|
MAXILITE nội thất
|
|
22
|
Sơn nước ngoại thất (theo
bảng giá màu sơn)
|
MAXILITE ngoại thất
|
|
23
|
Lan can cầu thang sắt,
tay gỗ đỏ
|
Gỗ đỏ
|
|
24
|
Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF
|
Gỗ MDF
|
|
Phần vật tư không bao gồm máy
năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các
vật tư thay đổi theo ý chủ nhà
|
|||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN
THIỆN CAO CẤP
|
|||
STT
|
Vật Tư
|
Thiết kế Nhà phố - Biệt thự
|
|
1
|
Cát
|
Tân ba (Tân Châu)
|
|
2
|
Xi măng
|
Sao Mai (Hà Tiên)
|
|
3
|
Gạch lát nền 60x60, bóng
kiếng
|
Bóng kiếng Viglacera
|
|
4
|
Gạch sân thượng 40x40, gạch
nhám ceramic
|
Ceramic
|
|
5
|
Gạch phòng wc ceramic 30x60
|
Ceramic
|
|
6
|
Vật liệu trang trí (thiết kế
theo chi tiết)
|
Theo TCVN
|
|
7
|
Trần thạch cao,khung nhôm
chìm, giật cấp
|
Khung Vĩnh Tường
|
|
8
|
Đá Granite đen huế lát cầu
thang
|
Đá đen Huế
|
|
9
|
Dây dẫn điện Cadivi, dây
mạng, dây điện thoại.
|
Cadivi
|
|
10
|
Cửa sắt, kính
|
Theo TCVN
|
|
11
|
Cửa wc cửa nhựa cao cấp
|
Nhựa cao cấp
|
|
12
|
Cửa phòng cửa gỗ căm xe
|
Gỗ căm xe
|
|
13
|
Khóa cửa
|
Theo TCVN
|
|
14
|
Cửa nhựa lõi thép
|
Nhựa lõi thép
|
|
15
|
Bồn cầu
|
Inax 502
|
|
16
|
Lavabo
|
Inax 502 (kèm theo)
|
|
17
|
Vòi xịt, rửa
|
Inax 502 (kèm theo)
|
|
18
|
Vòi sen tắm
|
Inax 502 (kèm theo)
|
|
19
|
Ống nhựa PVC cấp – thoát nước
|
Bình Minh
|
|
20
|
Sơn nước nội thất (theo bảng
phối màu sơn)
|
JOTUN nội thất
|
|
21
|
Sơn nước ngoại thất (theo
bảng giá màu sơn)
|
DULUX ngoại thất
|
|
22
|
Lan can cầu thang kính cường
lực tay vịn gỗ căm xe
|
Gỗ căm xe, kính cường lực
|
|
23
|
Tủ Bếp
|
Gỗ căm xe hoặc Xoài
|
|
Phần vật tư không bao gồm máy
năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các
vật tư thay đổi theo ý chủ nhà
|
Bảng Báo Giá Thi Công Nhà Xưởng
|
|||||
STT
|
Công Việc
|
Đơn Vị
|
Khối Lượng
|
Ghi Chú
|
|
1
|
Móng cọc bê tông cốt thép
....
|
m
|
1
|
Cọc D250, Bản mã 6mm)
|
|
2
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4m,
D8-10
|
cây
|
1
|
||
3
|
Phá dỡ bê tông đầu cọc
|
m3
|
|||
4
|
Đào đất bằng thủ công
|
m3
|
1
|
||
5
|
Đào đất bằng cơ giới
|
m3
|
1
|
||
6
|
Đắp đất bằng thủ công
|
m3
|
1
|
||
7
|
Đắp đất bằng cơ giới
|
m3
|
1
|
||
8
|
Nâng nền bằng cát san lấp
|
m3
|
1
|
||
9
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4
|
m3
|
1
|
||
10
|
San đổ đất dư
|
m3
|
1
|
||
11
|
Bê tông lót
|
m3
|
1
|
||
12
|
Bê tông mác 250
|
m3
|
1
|
Xi măng PC40
|
|
13
|
Ván khuôn kết cấu thường
|
m2
|
1
|
||
14
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp
(xilô, vòm)
|
m2
|
1
|
||
15
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây
dựng
|
tấn
|
1
|
||
16
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
|
m3
|
1
|
Gạch Đồng Nai
|
|
17
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
|
m3
|
1
|
Gạch Đồng Nai
|
|
18
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
|
m3
|
1
|
Gạch Đồng Nai
|
|
19
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
|
m3
|
1
|
Gạch Đồng Nai
|
|
20
|
Trát tường ngoài
|
m2
|
1
|
||
21
|
Trát tường trong
|
m2
|
1
|
||
22
|
m2
|
1
|
|||
23
|
Lát nền gạch ceramic các loại
|
m2
|
1
|
Bạch Mã, Đồng Tâm
|
|
24
|
Ốp gạch ceramic các loại
|
m2
|
1
|
Bạch Mã, Đồng Tâm
|
|
25
|
Lát đá granite các loại
|
m2
|
1
|
Đen P.Yên, Đỏ B.Định
|
|
26
|
Làm trần thạch cao thả
|
m2
|
1
|
Chống ẩm
|
|
27
|
Làm trần thạch cao giật cấp
|
Trước hết bạn phải tự trả lời câu hỏi “ngôi nhà của mình như thế nào?” Bạn phải là người quyết định ngôi nhà của mình như thế nào, câu trả lời của bạn chính là đề bài cho đội ngủ kiến trúc sư của Kiến Vui
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ tư vấn
- - Bạn muốn ngôi nhà của bạn như thế nào, bạn hãy diễn tả bằng ngôn ngữ mà bạn dễ diễn đạt nhất: bằng lời, bằng những hình ảnh, bằng ý tưởng, …. Nhưng về cơ bản bạn phải xác định quy mô ngôi nhà của mình sao cho phù hợp với nếp sinh hoạt của gia đình, và hình thức kiến trúc, màu sắc mà bạn thích. tất nhiên là những ý tưởng về ngôi nhà của mình phải được thông qua tất cả những thành viên trong gia đình. Thời gian cho giai đoạn này: do bạn quyết định trong quỹ thời gian cho phép.
- - Tiếp xúc giới thiệu.
- - Tư vấn sơ bộ kiến trúc.
- - Tư vấn điều kiện pháp lý, quy hoạch.
- - Bạn muốn ngôi nhà của bạn như thế nào, bạn hãy diễn tả bằng ngôn ngữ mà bạn dễ diễn đạt nhất: bằng lời, bằng những hình ảnh, bằng ý tưởng, …. Nhưng về cơ bản bạn phải xác định quy mô ngôi nhà của mình sao cho phù hợp với nếp sinh hoạt của gia đình, và hình thức kiến trúc, màu sắc mà bạn thích. tất nhiên là những ý tưởng về ngôi nhà của mình phải được thông qua tất cả những thành viên trong gia đình. Thời gian cho giai đoạn này: do bạn quyết định trong quỹ thời gian cho phép.
- - Tiếp xúc giới thiệu.
- - Tư vấn sơ bộ kiến trúc.
- - Tư vấn điều kiện pháp lý, quy hoạch.
Bước 2: Thiết kế sơ bộ
- Sau khi nắm bắt ý tưởng của bạn, cùng với kiến thức chuyên môn của mình, kiến trúc sư của Kiến Vui sẽ lên phương án thiết kế sơ bộ bao gồm:
- - Mặt bằng bố trí các phòng ở các tầng
- - Phối cảnh các phương án mặt tiền ngôi nhà.
- Trên nền tảng phương án thiết kế sơ bộ, hai bên trao đổi, chỉnh sửa để thống nhất phương án chọn.
- Thời gian cho giai đoạn này: Từ khi nhận ỵâu cầu thiết kế đến khi thiết kế phương án sơ bộ trung bình từ 7 đến 10 ngày tùy quy mô công trình.
- Nhân sự trong giai đoạn này: Kiến trúc sư chủ trì của Kiến Vui
- Chi phí cho giai đoạn này: Sau khi chọn ra phương án cuối cùng, bạn và Kiến Vui sẽ ký hợp đồng thiết kế. Kiến Vui thu phí 30% trên tổng chi phí thiết kế
- - Tính khái toán chi phí xây dựng hoàn thiện công trình
- - Thiết kế sơ bộ.
- - Thu phí dịch vụ sơ bộ.
- Sau khi nắm bắt ý tưởng của bạn, cùng với kiến thức chuyên môn của mình, kiến trúc sư của Kiến Vui sẽ lên phương án thiết kế sơ bộ bao gồm:
- - Mặt bằng bố trí các phòng ở các tầng
- - Phối cảnh các phương án mặt tiền ngôi nhà.
- Trên nền tảng phương án thiết kế sơ bộ, hai bên trao đổi, chỉnh sửa để thống nhất phương án chọn.
- Thời gian cho giai đoạn này: Từ khi nhận ỵâu cầu thiết kế đến khi thiết kế phương án sơ bộ trung bình từ 7 đến 10 ngày tùy quy mô công trình.
- Nhân sự trong giai đoạn này: Kiến trúc sư chủ trì của Kiến Vui
- Chi phí cho giai đoạn này: Sau khi chọn ra phương án cuối cùng, bạn và Kiến Vui sẽ ký hợp đồng thiết kế. Kiến Vui thu phí 30% trên tổng chi phí thiết kế
- - Tính khái toán chi phí xây dựng hoàn thiện công trình
- - Thiết kế sơ bộ.
- - Thu phí dịch vụ sơ bộ.
Bước 3: Xin giấy phép xây dựng
Trong thời gian chờ giấy phép xây dựng, Kiến Vui sẽ tiến hành bước kế tiếp: Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
- - Xin giấy phép xây dựng
- - Thu phí xin phép xây dựng
Trong thời gian chờ giấy phép xây dựng, Kiến Vui sẽ tiến hành bước kế tiếp: Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
- - Xin giấy phép xây dựng
- - Thu phí xin phép xây dựng
Bước 4: Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật
Kiến Vui tiến hành thiết kế kỹ thuật cho ngôi nhà của bạn.
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
Thời gian cho giai đoạn này là 10 - 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng thiết kế.
- Nhân sự trong giai đoạn này: Kiến trúc sư chủ trì, kiến trúc sư khai triển, kỹ sư kết cấu, kỹ sư phụ trách kỹ thuật, dự toán viên.
- Chi phí cho giai đoạn này: 30% - 70%
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
- - Triển khai kiến trúc(Thiết kế nội ngoại thất công trình)
- - Thiết kế kết cấu, điện, hệ thống cấp thoát nước, ăngten, điện thoại,…….
- - Lập dự toán chi tiết.
- - Lập tiến độ thi công
- Hoàn thiện hồ sơ
Kiến Vui tiến hành thiết kế kỹ thuật cho ngôi nhà của bạn.
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
Thời gian cho giai đoạn này là 10 - 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng thiết kế.
- Nhân sự trong giai đoạn này: Kiến trúc sư chủ trì, kiến trúc sư khai triển, kỹ sư kết cấu, kỹ sư phụ trách kỹ thuật, dự toán viên.
- Chi phí cho giai đoạn này: 30% - 70%
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bao gồm:
- - Triển khai kiến trúc(Thiết kế nội ngoại thất công trình)
- - Thiết kế kết cấu, điện, hệ thống cấp thoát nước, ăngten, điện thoại,…….
- - Lập dự toán chi tiết.
- - Lập tiến độ thi công
- Hoàn thiện hồ sơ
Bước 5: Xuất hồ sơ
- - Bàn giao hồ sơ thiết kế kỹ thuật..
- - Lưu hồ sơ.
- - Thanh lý hợp đồng thiết kế
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KIẾN VUI VPĐD: 60B PHẠM PHÚ THỨ, PHƯỜNG 11, QUẬN TÂN BÌNH TPHCM Điện thoại: 028.35 009 009 - 028.39 714 058 - Di dộng: 0941.909 909 – 0983.139 594 (Mr.Hiếu) Email: congtykienvui@gmail.com. Website: kienvui.com.vn – thietkekientrucdep.com.vn
- - Bàn giao hồ sơ thiết kế kỹ thuật..
- - Lưu hồ sơ.
- - Thanh lý hợp đồng thiết kế
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KIẾN VUI VPĐD: 60B PHẠM PHÚ THỨ, PHƯỜNG 11, QUẬN TÂN BÌNH TPHCM Điện thoại: 028.35 009 009 - 028.39 714 058 - Di dộng: 0941.909 909 – 0983.139 594 (Mr.Hiếu) Email: congtykienvui@gmail.com. Website: kienvui.com.vn – thietkekientrucdep.com.vn
0 comments: